Cuộn cảm tiếng Anh nghĩa là gì? Các thông tin liên quan mà bạn cần biết

2524

Cuộn cảm tiếng Anh nghĩa là gì? Cuộn cảm là một linh kiện điện tử phổ biến trong các thiết bị điện với công dụng dự trữ điện năng, vậy trong tiếng Anh thì cuộn cảm được hiểu như thế nào?

Định nghĩa về cụm từ “cuộn cảm”

Cuộn cảm tiếng Anh nghĩa là gì?

Cuộn cảm trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Cuộn cảm là một thành phần điện tử thụ động tích trữ năng lượng dưới dạng từ trường. Ở dạng đơn giản nhất, cuộn cảm bao gồm một vòng dây hoặc cuộn dây. Độ tự cảm tỷ lệ thuận với số vòng trong cuộn dây. Độ tự cảm cũng phụ thuộc vào bán kính của cuộn dây và vào loại vật liệu mà cuộn dây được quấn xung quanh.

Cuộn cảm tiếng Anh nghĩa là gì?

Cuộn cảm tiếng Anh nghĩa là “induction” (danh từ)

Các từ liên quan đến cuộn cảm

  • Cuộn cảm kháng:  “induction-coi”
  • Độ tự cảm; (điện học) tính tự cảm:  “inductance” 
  • Tính cảm ứng: “inductivity” (tính từ)
  • La bàn điện dẫn: “inductor compass”
  • Điện cảm: “inductotherm”
  • Cảm ứng (điện học): “inductive” (tính từ)
  • Chủ nghĩa duy cảm:  “inductivism”
  • Máy đo điện cảm: “ conductometer”
  • Tới hạn: “indue”
  • Cảm ứng: “inducer”
  • Dây dẫn: “conductors”
  • Chỉ số “indicators”

Ex: 

The two induction coils in proximity combine to form an electrical transformer.

  =>      Hai cuộn dây cảm ứng khi ở gần nhau sẽ kết hợp để tạo thành một biến áp

The motor is started at reduced voltage using either series inductors, an autotransformer, thyristors, or other devices.

  =>      Ở chế độ giảm áp sử dụng các cuộn cảm mắc nối tiếp, biến áp tự ngẫu, thyristor

Các thông tin liên quan đến cuộn cảm

Cuộn cảm tiếng Anh nghĩa là gì?

Cuộn cảm có công dụng gì?

Sau khi đã tìm ra câu trả lời cho Cuộn cảm tiếng Anh nghĩa là gì rồi, chúng ta cùng đến với phần tiếp theo là cấu tạo và thông số của cuộn cảm.Đối với bán kính cuộn dây và số vòng nhất định, lõi không khí đạt được độ tự cảm nhỏ nhất. Các vật liệu như gỗ, thủy tinh và nhựa – được gọi là vật liệu điện môi – về cơ bản giống như không khí cho mục đích cuộn cảm.

Các chất sắt từ như sắt, sắt dát mỏng và sắt bột làm tăng độ tự cảm thu được khi cuộn dây có số vòng cho trước. Trong một số trường hợp, mức tăng này là hàng nghìn lần. Hình dạng của lõi cũng rất đáng kể. Các lõi hình xuyến (hình bánh rán) cung cấp nhiều điện cảm hơn, đối với vật liệu lõi nhất định và số vòng xoắn, so với lõi hình đế (hình que).

Đơn vị tiêu chuẩn của độ tự cảm là henry , viết tắt là H. Đây là một đơn vị lớn. Các đơn vị phổ biến hơn là microhenry, viết tắt µH (1 µH = 10 -6 H) và millihenry, viết tắt là mH (1 mH = 10 -3 H). Đôi khi, nanohenry (nH) được sử dụng (1nH = 10 -9 H).

Rất khó để chế tạo cuộn cảm trên chip tích hợp ( IC ). May mắn thay, điện trở s có thể được thay thế cho cuộn cảm trong hầu hết các ứng dụng vi mạch. Trong một số trường hợp, điện cảm có thể được mô phỏng bằng các mạch điện tử đơn giản sử dụng các bóng bán dẫn , điện trở và tụ điện được chế tạo trên các vi mạch.

Cuộn cảm được sử dụng với tụ điện trong các ứng dụng truyền thông không dây khác nhau . Cuộn cảm mắc nối tiếp hoặc song song với tụ điện có thể phân biệt tín hiệu không mong muốn. Cuộn cảm lớn được sử dụng trong bộ nguồn của tất cả các loại thiết bị điện tử, bao gồm cả máy tính và thiết bị ngoại vi của chúng. Trong các hệ thống này, các cuộn cảm giúp làm trở dòng AC hữu ích đã được chỉnh lưu, cung cấp nguồn DC thuần túy giống như pin.

Hy vọng với chủ đề Cuộn cảm tiếng Anh nghĩa là gì bên trên đã chia sẻ được đến với quý bạn đọc những thông tin bổ ích và giáo dục và ngoại ngữ, phần bình luận cuối trang sẽ là nơi chúng tôi đọc những comment và góp ý của quý bạn đọc đấy.

Nguồn: https://phunulaphaidep.org