Làm nông tiếng Anh là gì? Một số từ vựng cơ bản mà bạn nên biết

4491

Định nghĩa về làm nông

Hiện nay, ở nước ta chia ra thành hai bộ phận: bộ phận trí thức và bộ phận lao động và làm nông thuộc là thuộc bộ vận lao động. Làm nông được biết đến là một nghề nghiệp bao gồm việc trồng trọt, chăn nuôi, cày ruộng…Hình tượng thân thuộc nhất của người làm nông là những người nông dân đang làm việc trên những cánh đồng, là những người ngày đêm tận tụy chăm lo cho những cây lúa để ra được những hạt gạo trắng tinh thơm sạch sẽ. Làm nông còn được biết đến là một công việc rất cần sự nhẫn nại, kiên trì, là một công việc tuy cực khổ nhưng thành quả từ việc làm nông mang lại là cực kì thiêng liêng và cao cả.

Làm nông tiếng Anh là gì?

  • Làm nông tiếng anh là: Farming (n)

Làm nông tiếng Anh là gì?

Farming (n) còn mang nhiều nghĩa khác như: công việc đồng áng, công việc trồng trọt, canh tác, chăn nuôi, nuôi trồng, nông dân, nông nghiệp…

  • Người làm nông tiếng anh là: Farmer

Các từ tiếng Anh cơ bản khác thường được dùng trong làm nông

Về các loại động vật

  • Animals: Các loài động vật 
  • Aquaculture: Nghề nuôi trồng thủy sản
  • Cattle: Gia súc
  • Chickens: Con gà
  • Birds: Con chim
  • Fishes: Con cá
  • Horse: Con ngựa

Cây trồng

  • Acid soil: đất phèn
  • Annual: cây một năm
  • Agriculture : nông nghiệp
  • Blackberry: quả mâm xôi
  • Blueberry: quả việt quất
  • Cabbage: cải bắp
  • Crops: các vụ mùa
  • Cucumbers: dưa chuột
  • Cultivate: trồng trọt, cày cấy, canh tác
  • Fruits: các loại quả
  • Nut: hạt dẻ, hạt hạnh nhân 
Làm nông tiếng Anh là gì?

Các từ tiếng Anh cơ bản khác thường được dùng trong làm nông

Thông tin tham khảo:

Các thiên tai, thiên nhiên

  • Cyclone: lốc xoáy, vòi rồng
  • Dams: đập, đập ngăn nước…
  • Depletion: sự suy kiệt, sự kiệt quệ
  • Disasters: thảm họa
  • Drought: hạn hán
  • Flooding: Lũ lụt

Nguồn: https://phunulaphaidep.org