Ngủ gật tiếng Anh là gì? Tác hại của ngủ gật mà bạn nên biết

1431

Khi còn ở thời đi học, học trò nổi tiếng rất quậy bởi những trò tinh quái. Có câu : Nhất quỷ, nhì ma, thứ ba học trò, học trò quậy có tiếng là thế nhưng cũng không kém phần tình cảm.

Đặc biệt trong những tiết học thì không thể không có chuyện ngủ gật, tôi lúc còn đi học cũng vậy, tiết Văn luôn luôn làm tôi thấy chán cộng với gió bên ngoài hiu hiu thổi vào làm tôi luôn trong trạng thái buồn ngủ và có thể ngủ gật bất cứ lúc nào, những lúc đó toàn bị cô dạy Văn xách lỗ tai lên cho ra hành lang đứng phạt nhưng tôi vẫn luôn yêu quý cô, sau này đi làm cũng có những lúc buồn ngủ díu cả mắt và ngủ gật lúc nào không hay.

Định nghĩa ngủ gật trong tiếng Anh 

Ngủ gật trong tiếng Anh có nghĩa là doze

Ngủ gật tiếng Anh là gì?

Ngủ gật tiếng Anh là gì?

Ví dụ ngủ gật trong tiếng Anh 

  1. Và, như nhiều người khác, ông ta đang ngủ gật trong buổi thuyết giảng – And, as many people do, he was dozing off during the sermon.
  2. Các em thường ngủ gật trong lớp và không thích học – Students often fell asleep in class and they did not like studying.
  3. Marleah đã ngủ gật tại chỗ tớ Và tớ đã không biết cậu bỏ đi – Marleah fell asleep at my place and I didn’t see you leave
  4. Cô ấy lại ngủ gật nữa à? – Did she fall asleep again?

Tác hại của ngủ gật 

Tác hại của ngủ gật

Ngủ gật gây ra các triệu chứng mệt mỏi cho cơ thể, có thể là đau đầu, chóng mặt, chán ăn, uể oải : 

  • Thiếu tập trung và giảm chỉ số IQ: Ngủ gật khiến cơ thể mệt mỏi, thêm đó, giấc ngủ bị ngắt quãng khiến bạn khó ngủ sâu và đủ giấc vào buổi tối
  • Nguy cơ tiểu đường và béo phì: Mất ngủ làm tăng nguy cơ  đái tháo đường. Tỉ lệ béo phì ở người thiếu ngủ hay ngủ gà ngủ gật cũng cao hơn những người ngủ đủ giấc nữa.
  • Ngủ gục mặt xuống bàn: Ngủ trong tư thế ngồi khiến máu không lưu thông, dẫn tới tê chân. Đồng thời, gục mặt xuống bàn làm chèn ép ngực, ảnh hưởng hô hấp, gây ra áp lực lên tim, phổi.

nguồn: https://phunulaphaidep.org