Củ sắn thì quá quen thuộc với bạn rồi đúng không một loại củ ăn vừa ngon lại còn có chất dinh dưỡng. Thế nhưng bạn đã biết đến tinh bột sắn chưa đấy là là tinh bột được chiết xuất từ củ sắn.
Nó bao gồm carbs gần như nguyên chất và chứa rất ít protein, chất xơ hoặc chất dinh dưỡng. Vậy tinh bột sắn tiếng anh là gì bạn đã biết chưa cùng nhau tìm hiểu nhé.
Mục lục
Tinh bột sắn tiếng Anh là gì?
Tinh bột sắn tiếng anh là Tapioca

Tinh bột sắn tiếng Anh là gì?
Nghĩa tiếng anh của danh từ này là a starchy substance in the form of hard white grains, obtained from cassava and used in cooking for puddings and other dishes. (một chất tinh bột ở dạng hạt trắng cứng, thu được từ sắn và được sử dụng để nấu ăn cho bánh pudding và các món ăn khác.)
Tinh bột sắn dùng để làm gì?
- Bánh mì không chứa gluten và ngũ cốc: Bột sắn dây có thể được sử dụng trong các công thức làm bánh mì , mặc dù nó thường được kết hợp với các loại bột khác.
- Bánh mì phẳng: Nó thường được sử dụng để làm bánh mì dẹt ở các nước đang phát triển. Với các lớp trên bề mặt khác nhau, nó có thể được sử dụng như bữa sáng, bữa tối hoặc món tráng miệng.
- Bánh pudding và món tráng miệng: Ngọc trai của nó được dùng để làm bánh pudding, món tráng miệng, đồ ăn nhẹ hoặc trà bong bóng.
- Chất làm đặc: Nó có thể được sử dụng làm chất làm đặc cho súp, nước sốt và nước thịt. Nó rẻ, có hương vị trung tính và khả năng làm đặc tuyệt vời.
- Chất kết dính: Nó được thêm vào bánh mì kẹp thịt, cốm và bột nhào để cải thiện kết cấu và độ ẩm, giữ độ ẩm ở dạng gel và ngăn ngừa sự sũng nước.
Xem nhanh: Bánh Gạo Tiếng Anh Là Gì? Các Loại Bánh Gạo Phổ Biến Hiện Nay
Lợi ích sức khỏe của tinh bột sắn

Lợi ích sức khỏe của tinh bột sắn
Khoai mì không có nhiều lợi ích cho sức khỏe, nhưng nó là hạt và không chứa gluten. Nó phù hợp với chế độ ăn kiêng hạn chế. Nhiều người bị dị ứng hoặc không dung nạp với lúa mì , ngũ cốc và gluten. Để kiểm soát các triệu chứng, họ cần tuân theo một chế độ ăn kiêng hạn chế.
Vì bột sắn tự nhiên không chứa ngũ cốc và gluten, nên nó có thể là sự thay thế thích hợp cho các sản phẩm làm từ lúa mì hoặc ngô. Ví dụ, nó có thể được sử dụng làm bột trong nướng và nấu ăn hoặc làm chất làm đặc trong súp hoặc nước sốt.
Tuy nhiên, bạn có thể muốn kết hợp nó với các loại bột khác, chẳng hạn như bột hạnh nhân hoặc bột dừa , để tăng lượng chất dinh dưỡng. Nó có thể chứa tinh bột kháng
Khoai mì là một nguồn tinh bột kháng tự nhiên. Như tên của nó, tinh bột kháng có khả năng chống tiêu hóa và hoạt động giống như chất xơ trong hệ tiêu hóa. Tinh bột kháng có liên quan đến một số lợi ích cho sức khỏe tổng thể. Nó nuôi các vi khuẩn có lợi trong đường ruột, do đó làm giảm viêm và số lượng vi khuẩn có hại trong ruột.
Tinh bột sắn cũng có thể làm giảm lượng đường trong máu sau bữa ăn, cải thiện chuyển hóa glucose và insulin và tăng cảm giác no. Đây là tất cả các yếu tố góp phần vào sức khỏe trao đổi chất tốt hơn. Tuy nhiên, do hàm lượng chất dinh dưỡng thấp, có lẽ tốt hơn là bạn nên lấy tinh bột kháng từ các loại thực phẩm khác. Điều này bao gồm khoai tây nấu chín và để nguội hoặc cơm, các loại đậu và chuối xanh.
Thông tin tham khảo:
- Sâu gạo là gì ? Thức ăn chủ yếu của sâu gạo là gì ?
- Đứng nước tiếng anh là gì? Một số từ vựng thông dụng trong bơi lội
- Ví cầm tay tiếng anh là gì? Các từ vựng tiếng anh liên quan tới balo, túi, ví
Một số từ vựng về thực vật dành cho bạn
VOCABULARY | MEANING |
agriculture
angiosperm apical meristem axillary bud biennial bromeliad bulb calyx embryo germinate hastate ivy juniper kelp kudzu leaf meristem needle palmate perennial petiole photosynthesis pith pollen pulse reticulate succulents tubervenation |
nông nghiệp
cây hạt kín mô phân sinh đỉnh chồi nách hai năm bromeliad bóng đèn tròn đài hoa phôi thai nảy mầm vội vàng cây thường xuân cây bách xù tảo bẹ sắn dây Lá cây mô phân sinh cây kim bạn thân lâu năm cuống lá quang hợp cốt lõi phấn hoa mạch đập xếp lại xương rồng củ sự che chở
|
Nguồn: https://phunulaphaidep.org